(VOVworld) - 首先请复习一下上期节目的内容。
Xin lỗi
|
对不起
|
Không sao đâu
|
没关系
|
Không việc gì đâu, không có vấn đề gì
|
没事儿, 没关系
|
|
|
今天我们学习第三课:Tạm biệt 告别
Đã muộn rồi
|
时间不早了
|
Chúng tôi phải về đây
|
我们该走了
|
Tôi đi tiễn anh chị
|
我送送你们
|
Tạm biệt. Đi cẩn thận nhé!
|
再见。慢走!
|
Đã muộn rồi意思是:时间不早了
muộn意思是:不早
Chúng tôi, chúng mình意思是:我们
phải, nên 意思是: 该,应该,要
举个例子:phải về nhà thôi: 该回家了,
phải nghỉ một chút đã: 该休息一下了
Tạm biệt 意思是:再见
|
|
您若有什么意见,请给我们写信。来信请寄:河内馆使街58号越南之声广播电台华语广播节目,或电子信箱vovtq@sina.com。此外,大家可以登陆我们的网站vovworld.vn。