首先请复习一下上期节目的内容。
Khi nào đến nơi anh cho tôi biết nhé
|
到了请你告诉我
|
Vâng ạ
|
好的
|
Xe này không đến Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
这车不到胡志明主席陵
|
Tôi có thể đổi xe ở đâu?
|
在哪换车?
|
Bến tới anh xuống xe, đổi xe số 9
|
下一站换9路车
|
今天我们学习第18课:Đi tắc-xi 乘出租车
Anh đưa tôi đến bệnh viện Bạch Mai nhé
|
请送我去白梅医院
|
Anh có biết đường không?
|
知道怎么走吗?
|
Biết chứ. Tôi là lái xe lâu năm rồi.
|
当然了。我是老司机了。
|
Anh đưa tôi đi, anh đưa tôi đến 意思是请送我去
Anh đưa tôi đến công viên Thống Nhất 意思是请送我去统一公园
Anh đưa tôi đến Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh 意思是请送我去胡志明主席陵
bệnh viện Bạch Mai 意思是白梅医院
biết 意思是知道
lái xe lâu năm, tài xế lâu năm 意思是老司机
Tôi là 意思是我是
Tôi là lái xe, Tôi là tài xế 意思是我是司机
Tôi là giáo viên意思是我是老师
Tôi là kỹ sư意思是我是工程师
您若有什么意见,请给我们写信。来信请寄:河内馆使街58号越南之声广播电台华语广播节目,或电子信箱vovtq@sina.com。此外,大家也可以登陆我们的网站vovworld.vn。